nh%c3%a2n t%e1%bb%ad là gì - nh%c3%a2n t%e1%bb%ad nghĩa là gì

Không nhìn thấy kể từ. Bấm nhập đây nhằm dịch tự động hóa.

Xem thêm: 15+ Kiểu tóc màu nâu lạnh hot nhất 2024 cho da bật tông, nổi bật bất cứ đâu

Bạn đang xem: nh%c3%a2n t%e1%bb%ad là gì - nh%c3%a2n t%e1%bb%ad nghĩa là gì

Gợi ý:

  • nhánh nhỏ    cành nhỏ
  • nhí nhảnh    tt. Hồn nhiên, hoặc trình bày, cười cợt, quí tung tăng nhảy nhót: Cô gái nhí nhảnh đáng yêu và dễ thương.
  • nhặt nhạnh    đg. 1. Lượm lặt nhằm thu gọn gàng lại: Nhặt nhạnh không còn xẻng cuốc nhập. 2. Vơ vét: Có từng nào chi phí nhặt nhạnh rước lên đường cả.
  • đính nhánh    mọc ở thân
  • chi nhánh    nhân viên phân hiệu nhánh ban ngành đại lý đại lý phân viên chi chi viên chi quần thể đại diện thay mặt chi điếm phân cỗ phân chi phân điểm phân nhánh
  • chia nhánh    mọc chồi nảy chồi nảy chiêm bao nách đi ra nhánh phân nhánh phân chia
  • hai nhánh    hai phần
  • nhanh nhánh    Đen và sáng sủa bóng: Mắt con cháu bé bỏng thời gian nhanh nhánh.
  • nhanh nhảnh    X. Nhí nhảnh.
  • nhinh nhỉnh    Hơi nhỉnh.
  • nhà nhỏ    lều mái ấm ở trong nhà mộc nhỏ thảy tạ quán tòa mái ấm đình tạ
  • nhành    d. Nh. Ngành.
  • nhánh    d. 1 Cây hoặc củ con cái mới nhất sinh đi ra tăng kể từ gốc. Nhánh hành. Nhánh gừng. Lúa đẻ nhánh. 2 Cành nhỏ và mượt đâm chồi đi ra kể từ thân thiện hoặc kể từ cành rộng lớn. Cành bới nhiều nhánh. Tỉa bớt nhánh hoa. 3 Cái nhỏ rộng lớn, phân đi ra
  • nhánh to    cành
  • nhè nhè    Nói con trẻ con cái vòi vĩnh lâu: Nhè nhè trong cả buổi.
  • nhè nhẹ    Hết mức độ nhẹ: Nhè nhẹ nhõm tay kẻo vỡ.
  • nhí nhắt    Nói con trẻ con cái đùa nghịch tặc một cơ hội giấu quanh giếm: Nhí nhắt nghịch tặc ngầm.
  • nhính    xê dịch xích
  • nhút nhát    Có tính kinh sệt: Nhút nhát không đủ can đảm trình bày trực tiếp.
  • nhơ nhớ    Hơi nhớ: Nhơ lưu giữ đường nét mặt mũi một người quen thuộc.
  • nhạt nhòa    mờ đi
  • nhả nhớt    Nói đùa quá trớn: Nhả nhớt thế người tớ dỗi.
  • nhảnh    (đph) đg. Hơi hé miệng: Nhảnh mép cười cợt.
  • nhất nhất    ph. Tất cả đều như nhau: Nhất nhất cần tuân theo gót kỷ luật.
  • nhất định    I p. 1 Từ biểu thị ý xác định chắc chắn là, nghĩ rằng ko thể không giống được. Ngày mai chắc chắn xong xuôi. 2 Từ biểu thị ý dứt khoát, không bao giờ thay đổi ý muốn. Nó chắc chắn ko Chịu đựng. Anh ấy chắc chắn ko cho tới.

BÀI VIẾT NỔI BẬT