Vietgle Tra từ - Định nghĩa của từ 'born' trong từ điển Lạc Việt

tính từ

(không với by theo đòi sau) Thành lập và hoạt động nhờ việc sinh đẻ

Bạn đang xem: Vietgle Tra từ - Định nghĩa của từ 'born' trong từ điển Lạc Việt

cô ấy sinh vào năm 1965

Phong trào công đoàn Thành lập và hoạt động trong thời hạn đầu thế kỷ

ông ấy sinh đi ra nhằm thực hiện đại văn hào

với 1 phẩm hóa học hoặc tài năng bất ngờ quánh biệt; bẩm sinh

là 1 ngôi nhà chỉ dẫn, ngôi nhà văn, thi sĩ, vận khích lệ bẩm sinh

(tạo thành danh kể từ và tính kể từ ghép) với 1 trật tự, vị thế hoặc điểm sinh quánh biệt

con cái đầu lòng

với cha mẹ là kẻ Pháp

(không) dễ dẫn đến người không giống lừa

Xem thêm: Sử dụng sơ đồ Hoocne (Horner) để chia đa thức

xuyên suốt đời

được sinh đi ra, nuôi chăm sóc và dạy dỗ (ở một điểm này cơ hoặc theo đòi một cơ hội này đó)

ông tao sinh đi ra và tăng trưởng ở Luân Đôn

cô ấy được sinh đi ra và nuôi dạy dỗ trở nên một người Thiên chúa giáo

xuất thân thiết từ là 1 mái ấm gia đình quý phái

dành được cuộc sống thường ngày là nhờ ai/cái gì; bắt mối cung cấp kể từ kiểu mẫu gì

anh ấy vì thế cha mẹ người Đức sinh ra; cha mẹ anh ấy người Đức

cô ấy tin cậy vô ngôi nhà nghĩa xã hội là vì khinh ghét những nỗi bất công

với cha mẹ nhiều có; sướng kể từ vô trứng sướng ra; đẻ quấn điều

với một khối kẻ khờ dại dột bên trên đời này